Tìm Hiểu Về Bảng Kích Thước Ống Thép Tròn Tiêu Chuẩn Ngày Nay

Hiện nay, tại thị trường Việt Nam có khá nhiều công ty nhập khẩu các loại ống thép, inox, phụ kiện,… từ những nước trên thế giới. Bởi vì, những nước này ở các châu lục khác nhau nên cũng sẽ có tiêu chuẩn hoặc cách dùng bảng đơn vị tính không giống nhau. Chính vì thế, đôi khi có nhiều sự nhầm lẫn về cách quy đổi các tiêu chuẩn. Để hiểu rõ hơn về vấn đề kích thước ống thép này, các bạn hãy cùng Thép Hương Đạt tham khảo bài viết sau đây nhé!

Giới thiệu ống thép tròn là gì?

Ống thép tròn là một loại thép có cấu trúc rỗng bên trong, thành mỏng, khối lượng tương đối nhẹ. Chúng có độ cứng và bền cao, kèm theo đó là lớp bảo vệ bên ngoài như sơn, mạ, xi,..

Nếu bạn muốn kiểm tra kích thước ống thép thì cần phải sử dụng đến bảng tra size ống thép theo tiêu chuẩn, bao gồm: chiều dày, trọng lượng, đường kính.

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại ống thép tròn thép ống hàn, đúc, đen, mạ kẽm,…

Xem thêm: Tổng Hợp Các Loại Ống Thép Tròn Phổ Biến Nhất Hiện Nay

Giới thiệu ống thép
Giới thiệu ống thép

Các đơn vị đường kính ống thép hiện nay

Trên thị trường đã có rất nhiều tình trạng khách hàng mua sai cách, kích thước ống thép tiêu chuẩn. Dẫn đến công trình bị chậm tiến độ vì phải đợi bộ phận mua hàng thu hồi, đổi trả và mua mới lại sản phẩm theo đúng yêu cầu.

Chính vì vậy, việc nắm rõ bảng tra tiêu chuẩn ống thép và các đơn vị của chúng là rất cần thiết. Dưới đây là những đơn vị được dùng để đo kích thước ống thép.

DN là gì?

Đây chính là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của ống thép và được đo bằng mm. Ví dụ, ống thép DN15 hoặc 15A sẽ tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.

Tuy nhiên, ống thép sẽ được sản xuất theo các tiêu chuẩn ở nhiều quốc gia khác nhau. Chính vì thế, đường kính cũng như kích thước ống thép thực tế sẽ không hoàn toàn giống nhau.

Inch là gì?

Một đơn vị khác cũng được dùng trong bảng tra kích thước ống tiêu chuẩn là inch. Ở số nhiều là Inches, ký hiệu hoặc tên viết tắt là in hoặc “. Đây là tên của đơn vị chiều dài trong hệ thống số đo lường. Chúng được sử dụng phổ biến và rộng rãi chủ yếu ở Mỹ, Anh, Canada,.. 

Trong ngành ống thép hiện nay của Việt Nam, đơn vị này thường dùng để diễn tả kích thước ống thép như độ dày hoặc độ dài của thành ống. Tuy nhiên, vẫn có nhiều khách hàng thường bị nhầm lẫn khi chuyển đổi từ Inch thành DN, phi hoặc ngược lại.

Quy đổi đơn vị kích thước ống thép này sẽ là Inch = 25,4mm, tức bằng 0,0254m.

Inch đơn vị chiều dài đo lường
Inch đơn vị chiều dài đo lường

Phi là gì?

Phi chính là đơn vị dùng để đo kích thước ống thép như đường kính ngoài ống thép danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép. Thông thường, chúng sẽ được đo bằng mm, ví dụ Phi 21 tức là 21mm.

Kí hiệu của Phi là Ø, đa phần khách hàng sử dụng đơn vị này để mua những sản phẩm thép ống hàn hoặc đen.

Schedule là gì?

Đây chính là thông số thể hiện độ dày của thành ống. Đồng thời, mỗi đường kính ngoài ống thép sẽ theo những tiêu chuẩn riêng nên chúng có được độ dày cũng khác nhau. Độ dày ống thép này được ký hiệu là SCH hoặc W.

Hầu hết các loại ống thép có áp lực thấp thì chỉ cần độ dày nhỏ. Đối với kích thước ống thép, độ dày tiêu chuẩn thường sẽ là SCH40, SCH160, SCH XX,…

Shedule đường kính ngoài ống thép
Shedule đường kính ngoài ống thép

ID là gì?

Đây chính là đường kính trong, được hình thành bởi đường kính ngoài và chiều dày của ống thép. ID cũng là kích thước được sử dụng nhiều để tính toán lưu lượng của các dòng chảy nhiên liệu.

Khi dùng, các bạn cần phải kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo về chiều dày chịu lực và trọng tải của chúng.

Hướng dẫn cách tính toán đường kính ống thép

Hầu hết, tất cả mọi kích thước ống thép đều sẽ có đường kính ngoài là OD. Tính kích thước đường kính ống thép bằng công thức đơn giản, dễ hiểu như sau:

Bất kỳ đường ống nào chúng ta cũng chỉ việc lấy đường kính ngoài ống thép OD trừ hai lần chiều dày của thành ống. Như vậy là bạn sẽ có được đường kính trong ID. Tức là ID = OD – 2. SCH.

Tìm hiểu thêm: Khối Lượng Riêng Của Thép Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Thép

Bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn

Đối với nhiều người khi mới lần đầu biết đến và sử dụng thì cần phải tìm hiểu kỹ càng về các thông số để tránh sự nhầm lẫn. Bởi vì, kích thước ống thép có khá nhiều thông số kích thước như Inch, DN, OD,… và tiêu chuẩn ASTM, ISO,…

Vậy nên, dưới đây sẽ là bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn ASME và ASTM của Mỹ, bạn hãy tham khảo nhé!

 

Đường kính ống thép

Độ dày ống thép SCH
PS

(Inch)

DN OD (mm) 10 20 30 40 40

STD

60 80 XS 100 120 140 160 XXS
4 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
3/8 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 2.31 3.20 3.20
1/2 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
3/4 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
1 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
1 1/4 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
1 1/2 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
2 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 6.35 8.74 11.07
2 1/2 65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 7.62 9.53 14.02
3 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 8.89 11.13 15.24
3 1/2 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08 16.15
4 100 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
5 125 141.3 3.40 6.55 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
6 150 168.3 3.40 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
8 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
10 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
12 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.525 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
14 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.525 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
16 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.525 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
18 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 9.525 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
20 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.525 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
22 550 558.8 6.35 9.53 12.70 9.525 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 25.40
24 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 9.525 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40
26 650 660.4 7.93 12.7 9.525 12.70 25.40
28 700 711.2 7.93 12.7 15.88 9.525 12.70 25.40
30 750 762 7.93 12.7 15.88 9.525 12.70 25.40
32 800 812.8 7.93 12.7 15.88 17.48 9.525 12.70 25.40
34 850 863.6 7.93 12.7 15.88 17.48 9.525 12.70 25.40
36 900 914.4 7.93 12.7 15.88 9.525 12.70 25.40
40 1000 1016 9.525 12.70 25.40
42 1050 1066.8 9.525 12.70 25.40
44 1100 1117.6 9.525 12.70 25.40
46 1150 1168.4 9.525 12.70 25.40
48 1200 1219.2 9.525 12.70 25.40
52 1300 1320.8 9.525 12.70 25.40
56 1400 1422.4 9.525 12.70 25.40
60 1500 1524 9.525 12.70 25.40
64 1600 1625.6 9.525 12.70 25.40
68 1700 1727.2 9.525 12.70 25.40
72 1800 1828.8 9.525 12.70

25.40

 

Bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn
Bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn

Có thể bạn quan tâm: Cường Độ Chịu Nén Của Thép Và Cách Tính Cường Độ Chịu Nén

Kết luận

Kích thước ống thép là một trong những yếu tố khá quan trọng cần chú ý khi mua sản phẩm này. Bạn cần nắm bắt kỹ càng các thông số kỹ thuật để tránh trường hợp mua nhầm. Nếu bạn đang có nhu cầu mua các mặt hàng về ống thép xin hãy vui lòng liên hệ ngay với Thép Hương Đạt để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình. Đây là công ty chuyên cung cấp các loại ống thép, sản phẩm công nghiệp uy tín tại Việt Nam hiện nay.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *